• Tiếng Việt

imicrosoft

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 tiendung

Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 ra N2 thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NH4NO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • Effect of Chitosan’s Degree of Deacetylation on the Performance of PES Membrane Infused with Chitosan during AMD Treatment
  • Light Enhanced Fe-Mediated Nitrogen Fixation: Mechanistic Insights Regarding H2 Elimination, HER, and NH3 Generation
  • Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
  • 11 Fakten zu H2SO4 + Al(OH)3: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Nhiệt phân NH4NO2 →toN2 + 2H2O

1. Phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân NH4NO2

Bạn đang xem:

NH4NO2 →to N2 + 2H2O

2. Điều kiện của phản ứng nhiệt phân NH4NO2

– Đun nóng nhẹ.

3. Ứng dụng của phản ứng nhiệt phân NH4NO2

– Phản ứng được ứng dụng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm.

4. Mở rộng kiến thức về muối amoni

Muối amoni là tinh thể ion gồm cation NH4+ và anion gốc axit.

Thí dụ: NH4Cl (amoni clorua), NH4NO3 (amoni nitrat).

4.1. Tính chất vật lý

– Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước.

– Khi tan trong nước, điện li hoàn toàn thành các ion.

NH4Cl → NH4+ + Cl-

4.2. Tính chất hoá học

a. Tác dụng với dung dịch kiềm

– Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sinh ra khí amoniac.

Thí dụ:

NH4Cl + NaOH →to NH3↑ + NaCl + H2O

Phương trình ion rút gọn là:

NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O

→ Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm.

b. Phản ứng nhiệt phân

Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

– Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi nung nóng bị phân hủy thành NH3.

Thí dụ:

NH4Cl (r) →to NH3↑ + HCl↑

– Các muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân hủy dần dần ngay ở nhiệt độ thường, khi đun nóng thì phản ứng xảy ra nhanh hơn.

(NH4)2CO3 (r) →to NH3↑ + NH4HCO3 (r)

NH4HCO3 (r) →to NH3↑ + CO2↑ + H2O

Lưu ý: NH4HCO3 (bột nở) được dùng làm xốp bánh.

– Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O.

Thí dụ:

NH4NO2 →to N2 + 2H2O

NH4NO3 →toN2O + 2H2O

⇒ Những phản ứng này được sử dụng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm.

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. CaCO3.

B. Na2CO3.

C. NH4HCO3.

D. NH4Cl.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Người ta dùng muối NH4HCO3 làm bột nở trong thực phẩm.

Câu 2:Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

– Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl: NH4++H2O⇄NH3+ H3O+

– Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Câu 3: Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 →to

(2). KMnO4 →to

(3). NH3 + O2 →to

(4). NH4Cl →to

(5). (NH4)2CO3 →to

(6). AgNO3 →to

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Xem thêm :

Đáp ánC

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).

(1). NH4NO2→t0N2↑+2H2O

(2). 2KMnO4→t0K2MnO4+MnO2+O2↑

(3). 4NH3+3O2→t02N2↑+6H2O

(4). NH4Cl→t0NH3+HCl

(5). NH42CO3→t0CO2+2NH3+H2O

(6). AgNO3→toAg+NO2+12O2

Câu 4: Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.

D. muối kép.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Xem thêm :

Đáp ánC

Muối NH4HCO3 thuộc loại muối axit vì gốc HCO3− vẫn có khả năng phân li ion H+.

Câu 5:Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 →toN2 + 2H2O

B. NH4NO3 →toNH3 + HNO3

C. NH4Cl →toNH3 + HCl

D. NH4HCO3 →toNH3 + H2O + CO2

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánB

NH4NO3 →to N2O + 2H2O

Câu 6:Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A.NH4NO3→t0NH3+HNO3

B.2FeNO32→t02FeO+4NO2+O2

C.CuNO32→t0Cu+2NO2+O2

D.NH4NO2→t0N2+2H2O

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

A sai vì NH4NO3 →to N2O + 2H2O

B sai vì 4Fe(NO3)2 →to 2Fe2O3 + 8NO2 + O2

C sai vì 2Cu(NO3)2 →to 2CuO + 4NO2 + O2

D đúng.

Câu 7:Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH.

B.BaCl2.

C. NaHSO4.

D. Ba(OH)2.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:

A.

– NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

– Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.

B.

– NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.

(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.

C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.

D.

– NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.

– Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.

– (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.

→ nhận được cả 3 dung dịch.

Câu 8:Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+

→ muối amoni thường có môi trường axit.

Câu 9:Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là

A. 0,56 lít.

B. 11,20 lít.

C. 1,12 lít.

D. 5,60 lít.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp ánD

NH4NO2 →to N2 + 2H2O

nN2=nNH4NO2=1664=0,25 mol

→nN2=0,25.22,4=5,6lít

Câu 10: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.

B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. NaOH.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Ta có các phản ứng:

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O

(NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl

(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.

Câu 11: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 22,4 lít.

B. 13,44 lít.

C. 8,96 lít.

D. 1,12 lít.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

nNaNO2=0,6 mol; nNH4Cl=0,4 mol

NaNO2 + NH4Cl →to N2 + NaCl + 2H2O

→ nN2=nNH4Cl=0,4 mol

→VN2=0,4.22,4=8,96lít

Câu 12: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A.NH4HSO3.

B. Na2SO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

– X+ NaOH sinh ra khí có mùi khai → cation là NH4+.

– Dung dịch X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 → gốc axit không thể là SO42−, CO32−, SO32−.

– Dung dịch X + HCl sinh ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → anion là HSO3−.

→ X là NH4HSO3.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.

B. 6,60 gam.

C. 5,35 gam.

D. 6,35 gam.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

NH4++OH−→NH3↑+H2OBa2++SO42−→BaSO4↓

nNH3=0,1 mol→nNH4+=0,1 moln↓=9,32233=0,04 mol→nSO42−=0,04 mol

Bảo toàn điện tích ta có:

nCl−=nNH4+−2nSO42−=0,02 mol

Bảo toàn khối lượng muối ta có:

mmuối = mcation + manion

→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam

Câu 14: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 10,08.

Xem thêm : Ancol Là Gì? Công Thức Chung, Tính Chất Và Cách Nhận Biết

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O

→ Khí thu được gồm H2 và NH3

nNa=0,1 mol; n(NH4)2SO4=0,2 mol

→ nNaOH = 0,1 mol < 0,2

→ nNH3=0,1 mol→VNH3=2,24lít

nH2=nNa2=0,05 mol→VH2=1,12lít

→ V = 2,24 + 1,12 = 3,36 lít.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • N2 + 3H2 ⇄ 2NH3
  • N2 + O2 →to 2NO
  • 2NO + O2 → 2NO2
  • NH3 + HNO3 → NH4NO3
  • 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
  • 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (r)
  • NH3 + H2O ⇄ NH4OH
  • 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
  • NH4Cl + AgNO3 → AgCl↓ + NH4NO3
  • NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O
  • 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O
  • 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2O
  • NH4Cl (r) →toNH3 (k) + HCl (k)
  • NH4NO3 → N2O + 2H2O
  • NH4HCO3 →toNH3 + CO2 + H2O
  • NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O
  • 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3↑+ 2H2O
  • (NH4)2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2NH4Cl
  • (NH4)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2NH3 ↑+ 2H2O
  • 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://imicrosoft.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

C2H4 ra CH3CHO l C2H4 + O2 → CH3CHO | Etilen ra Andehit axetic
C2H4 ra CH3CHO l C2H4 + O2 → CH3CHO | Etilen ra Andehit axetic
HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
C2H6O có bao nhiêu công thức cấu tạo
Benzen Là Gì? Tính Chất Hóa Học, Công Thức Và Đồng Đẳng Của Benzen
Benzen Là Gì? Tính Chất Hóa Học, Công Thức Và Đồng Đẳng Của Benzen
METHANOL LÀ GÌ ?
METHANOL LÀ GÌ ?
Tên danh pháp của ankan? Cách đọc tên ankan | Hình ảnh minh hoạ & ví dụ cụ thể
Tên danh pháp của ankan? Cách đọc tên ankan | Hình ảnh minh hoạ & ví dụ cụ thể
15 Fakten zu H2SO4 + Zn(OH)2: Was, wie man ausgleicht & FAQs
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl Reaction

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « 6 công thức nấu súp tôm cho bé bổ dưỡng, ăn hoài không ngán
Next Post: Cách xoá lịch sử tìm kiếm trên Youtube chỉ trong vài phút »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Soạn bài Tổng kết về từ vựng (tiếp theo, trang 135) Soạn văn 9 tập 1 bài 10
  • Hướng dẫn Cách sạc AirPods 2, 3, Pro đúng cách tăng tuổi thọ pin
  • Giải thích công thức tính nhiệt lượng chi tiết nhất cùng bài tập thực hành (Vật Lý 8)
  • C2H4 ra CH3CHO l C2H4 + O2 → CH3CHO | Etilen ra Andehit axetic
  • HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

Bài viết nổi bật

Soạn bài Tổng kết về từ vựng (tiếp theo, trang 135) Soạn văn 9 tập 1 bài 10

Tháng Chín 25, 2023

Hướng dẫn Cách sạc AirPods 2, 3, Pro đúng cách tăng tuổi thọ pin

Tháng Chín 25, 2023

Giải thích công thức tính nhiệt lượng chi tiết nhất cùng bài tập thực hành (Vật Lý 8)

Giải thích công thức tính nhiệt lượng chi tiết nhất cùng bài tập thực hành (Vật Lý 8)

Tháng Chín 25, 2023

C2H4 ra CH3CHO l C2H4 + O2 → CH3CHO | Etilen ra Andehit axetic

C2H4 ra CH3CHO l C2H4 + O2 → CH3CHO | Etilen ra Andehit axetic

Tháng Chín 25, 2023

HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

Tháng Chín 25, 2023

Cách reset laptop win 10 vẫn không mất dữ liệu

Cách reset laptop win 10 vẫn không mất dữ liệu

Tháng Chín 25, 2023

Top Tác Dụng 2023

Top Tác Dụng 2023

Tháng Chín 25, 2023

HOT!! Cách tính điện năng tiêu thụ cho mọi thiết bị

HOT!! Cách tính điện năng tiêu thụ cho mọi thiết bị

Tháng Chín 25, 2023

Truyện ngắn Làng (Kim Lân), SGK Ngữ văn 9, tập 1

Truyện ngắn Làng (Kim Lân), SGK Ngữ văn 9, tập 1

Tháng Chín 25, 2023

Cách Chỉnh Khoảng Cách Dòng Trong WORD Chuẩn Nhất

Cách Chỉnh Khoảng Cách Dòng Trong WORD Chuẩn Nhất

Tháng Chín 25, 2023

Cách tăng cân nhanh cho người gầy khó hấp thu, gầy kinh niên tại nhà

Cách tăng cân nhanh cho người gầy khó hấp thu, gầy kinh niên tại nhà

Tháng Chín 25, 2023

Thịt chân giò bao nhiêu calo và ăn có mập không?

Tháng Chín 25, 2023

Học ngay cách nấu món bún măng vịt ngon nhất cho bữa sáng dinh dưỡng

Học ngay cách nấu món bún măng vịt ngon nhất cho bữa sáng dinh dưỡng

Tháng Chín 25, 2023

1 chai Number One bao nhiêu calo? Giảm cân có nên uống Number One không?

1 chai Number One bao nhiêu calo? Giảm cân có nên uống Number One không?

Tháng Chín 25, 2023

Ngã ngửa trước đáp án bánh mì sandwich bơ đậu phộng bao nhiêu calo? Đâu là cách ăn mà không lo béo?

Ngã ngửa trước đáp án bánh mì sandwich bơ đậu phộng bao nhiêu calo? Đâu là cách ăn mà không lo béo?

Tháng Chín 25, 2023

Điện áp là gì? thông tin cơ bản về điện áp nên biết

Điện áp là gì? thông tin cơ bản về điện áp nên biết

Tháng Chín 25, 2023

CHÂN GÀ BAO NHIÊU CALO? CÁC MÓN CHÂN GÀ NGON BẠN CẦN BIẾT

CHÂN GÀ BAO NHIÊU CALO? CÁC MÓN CHÂN GÀ NGON BẠN CẦN BIẾT

Tháng Chín 25, 2023

Cách tính delta, delta phẩy: Công thức và phân dạng bài tập

Cách tính delta, delta phẩy: Công thức và phân dạng bài tập

Tháng Chín 25, 2023

Bí đao bao nhiêu calo? Thực đơn giảm cân từ bí đao

Bí đao bao nhiêu calo? Thực đơn giảm cân từ bí đao

Tháng Chín 25, 2023

3 cách đánh số thứ tự trong Excel thông dụng nhất

Tháng Chín 25, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/imicrosoft.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023